Kết quả tìm kiếm tag "qcvn"
Danh sách kết quả
QCVN 20-1:2024/BYT do Ban soạn thảo xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn các chất ô nhiễm trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe biên soạn, Cục An toàn thực phẩm trình duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành kèm theo Thông tư số 12/2024/TT-BYT ngày 18 tháng 7 năm 2024.
QCVN 02 - 10: 2009/BNNPTNT cơ sở thu mua thuỷ sản – điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. Fishery purchasing establishments - Conditions for food safety
QCVN 02 - 09: 2009/BNNPTNT kho lạnh thuỷ sản – điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. Cold store for fishery product – Conditions for food safety
QCVN 02 - 08: 2009/BNNPTNT cơ sở sản xuất nước đá thuỷ sản - điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. Ice production establishments - Conditions for seafood safety
QCVN 02 - 16 : 2012/BNNPTNT do Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản soát xét và biên soạn thay thế QCVN 02 - 06: 2009/BNNPTNT; Vụ KHCN&MT - Bộ NN&PTNT trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số: 02 /2012/TT-BNNPTNT ngày 09 tháng 01 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QCVN 02 - 04: 2009/BNNPTNT cơ sở sản xuất đồ hộp thủy sản - điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. Fishery cannery – Conditions for food safety
QCVN 02 - 03: 2009/BNNPTNT cơ sở chế biến thuỷ sản ăn liền - điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. Processing establishments for ready to eat fishery products- Conditions for food hygiene and safety
QCVN 02 - 02: 2009/BNNPTNT - cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thủy sản – chương trình đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm theo nguyên tắc HACCP. Fisheries Food Business Operators - HACCP Based Program
for Quality and Safety Assurance.
QCVN 02 - 01: 2009/BNNPTNT cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản – điều kiện chung đảm bảo an toàn thực phẩm. Fisheries Food Business Operators – General conditions for food safety