Nước uống luôn luôn là một thức uống quan trọng và duy trì cuộc sống cho con người và là điều kiện cần thiết cho sự sống còn của tất cả các sinh vật trên địa cầu này. Nước chiếm khoảng 70% khối lượng của cơ thể con người và là một thành phần quan trọng của quá trình trao đổi chất, một dung môi cho nhiều chất hòa tan của cơ thể. Nước đóng chai (hay còn gọi là nước thùng, nước lọc, hay nước suối đóng chai) được bán cho người tiêu dùng trên khắp thế giới.
Nước uống hay nước sạch là các loại nước đủ độ tinh khiết tối thiểu để con người hoặc các loài động vật, thực vật có thể uống, tiêu thụ, hấp thu hoặc sử dụng mà ít gặp nguy cơ tác hại trước mắt hoặc về lâu dài. Trong hầu hết các nước phát triển, nước uống được cung cấp cho các hộ gia đình, các hoạt động thương mại và công nghiệp là tất cả các nước uống phải đạt tiêu chuẩn về vệ sinh (thường là nước máy, nước ngọt, nước lọc), mặc dù chỉ có một tỷ lệ rất nhỏ được thực tế tiêu thụ hoặc được sử dụng trong chế biến thực phẩm hay việc tắm rửa hoặc tưới tiêu, rửa xe.... Nước sạch là một tiêu chuẩn quan trọng để đánh giá về chất lượng cuộc sống.
Muốn lưu hành sản phẩm nước uống trên thị trường cần phải xét nghiệm và công bố chất lượng sản phẩm theo QCVN 6-1:2010/BYT. Ngoài ra, xét nghiệm nước uống phải tiến hành định kỳ 06 tháng/ lần đối với những doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh nước uốngnhằm kiểm soát chất lượng và đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
Chỉ tiêu xét nghiệm nước uống phải đáp ứng các yêu cầu theo QCVN 6-1:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai.
Công ty Tâm Đức hỗ trợ doanh nghiệm xét nghiệm nước uống trọn gói bao gồm tư vấn tiêu chuẩn chất lượng, xây dựng chỉ tiêu xét nghiệm, kỹ thuật tiến hành lấy mẫu xét nghiệm, ra kết quả nhanh chóng và chính xác…kết quả xét nghiệm được công nhận và có giá trị trong cả nước và Quốc tế. Để hiểu rõ hơn về chỉ tiêu xét nghiệm nước uống, doanh nghiệp có thể tham khảo các chỉ tiêu sau:
TT
|
CHỈ TIÊU
|
PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM
|
1
|
Antimony
|
SMEWW 3500 : 2005
|
2
|
Asen(*)
|
SMEWW 3500 : 2005
|
3
|
Bari
|
SMEWW 3500 : 2005
|
4
|
Borat
|
SMEWW 4500 : 2005
|
5
|
Bromat(*)
|
EPA Method 300.00 (IC)
|
6
|
Cadimi(*)
|
SMEWW 3500 : 2005
|
7
|
Clor dư(*)
|
SMEWW 4500 : 2005
|
8
|
Clorat(*)
|
EPA Method 300.00 (IC)
|
9
|
Clorit(*)
|
EPA Method 300.00 (IC)
|
10
|
Crom(*)
|
SMEWW 3500 : 2005
|
11
|
Đồng(*)
|
SMEWW 3500 : 2005
|
12
|
Xyanid(*)
|
TCVN 6181 : 1996
|
13
|
Fluorid(*)
|
SMEWW 4500 : 2005
|
14
|
Chì(*)
|
SMEWW 3500 : 2005
|
15
|
Mangan(*)
|
SMEWW 3500 : 2005
|
16
|
Thủy ngân(*)
|
SMEWW 3112 B : 2005
|
17
|
Molybden
|
SMEWW 3500 : 2005
|
18
|
Nickel(*)
|
SMEWW 3500 : 2005
|
19
|
Nitrat(*)
|
SMEWW 4500 : 2005
|
20
|
Nitrit (*)
|
TCVN 6178 - 1996
|
21
|
Selen(*)
|
SMEWW 3500 : 2005
|
22
|
Hoạt độ phóng xạ α
|
ISO 9696 – 1992
|
23
|
Hoạt độ phóng xạ β
|
ISO 9697-1992
|
24
|
E. coli hoặc Coliform chịu nhiệt(*)
|
TCVN 6187-1 : 2009
(ISO 9308 - 1 : 2000)
|
25
|
Coliforms tổng số(*)
|
TCVN 6187-2 : 1996, TCVN 6187 -1 : 2009
|
26
|
Streptococci feacal(*)
|
TCVN 6189-2 : 2009
(ISO 7899 - 2 : 2000)
|
27
|
Pseudomonas aeruginosa
|
ISO 16266 : 2006 (E)
|
28
|
Bào tử vi khuẩn kỵ khí sulfit
|
TCVN 6191-2 : 1996
(ISO 6461 - 2 : 1986)
|
Dựa vào bảng chỉ tiêu chung ở trên, tùy thuộc vào mục đích kiểm nghiệm: Công bố chất lượng sản phẩm, xin giấy chứng nhận an toàn vệ sinh thực phẩm, giám sát chất lượng, doanh nghiệp phải kiểm nghiệm toàn bộ các chỉ tiêu trên hoặc được giảm một số chỉ tiêu cho phù hợp với yêu cầu cũng như tối ưu chi phí cho việc kiểm nghiệm.
Quy trình dịch vụ tư vấn và kiểm nghiệm mẫu nước uống đóng chai đóng bình theo QCVN 06-1:2010/BYT tại Tâm Đức
Hãy GỌI NGAY cho chúng tôi để được tư vấn MIỄN PHÍ 24/7 và cung cấp dịch vụ TỐT NHẤT!
Tâm Đức luôn đồng hành cùng an toàn thực phẩm.
Chi tiết vui lòng liên hệ: