Hotline: 0933.643.111 0975.884.655

Kiểm nghiệm chất lượng ăn uống theo QCVN 01:2009/BYT

24/03/2016
Kiểm nghiệm chất lượng ăn uống theo QCVN 01:2009/BYT
Nước ăn uống là nước dùng để ăn uống, nước dùng cho các cơ sở để chế biến sản xuất thực phẩm (vd: nước dùng trong sản xuất bún, phở, hủ tiếu, sản xuất nước uống đóng bình, sản xuất nước đá….sau đây gọi tắt là nước ăn uống).

Đối với các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh thực phẩm cần Có đủ nước để sản xuất thực phẩm và phù hợp với QCVN 01:2009/BYT  Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống. Để đánh giá cũng như kiểm tra chất lượng nước ăn uống các doanh nghiệp sản xuất bắt buộc phải xét nghiệm mẫu nước theo quy định hiện hành. Đây cũng là yêu cầu bắt buộc đối với doanh nghiệp muốn xin giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm cho cơ sở.

Chỉ tiêu xét nghiệm nước uống phải đáp ứng các yêu cầu theo QCVN 01:2009/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với nước dùng để ăn uống do Cục Y tế dự phòng và Môi trường biên soạn và được Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành theo Thông tư số:  04/2009/TT – BYT ngày 17 tháng 6 năm 2009.

 

 Công ty Tâm Đức giới thiệu dịch vụ kiểm nghiệm nước ăn uống trọn gói bao gồm tư vấn tiêu chuẩn nước ăn uống, xây dựng chỉ tiêu xét nghiệm, kỹ thuật tiến hành lấy mẫu xét nghiệm, ra kết quả nhanh chóng và chính xác…kết quả xét nghiệm được công nhận và có giá trị trong cả nước và Quốc tế. Để hiểu rõ hơn về chỉ tiêu xét nghiệm nước uống, doanh nghiệp có thể tham khảo các chỉ tiêu sau:

 

TT

CHỈ TIÊU

PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH

01

Độ màu(*)

SMEWW 2120C – 2005

02

Mùi vị

Cảm quan

03

Độ đục(*)

SMEWW 2130B – 2005

04

pH(*)

TCVN 6492 – 2011

05

Độ cứng(*)

SMEWW 2340 C – 2005

06

TDS(*)

SMEWW 2540C – 2005

07

Al

SMEWW 3500 – 2005

08

NH4+(*)

TCVN 5988 – 1995

09

Sb

SMEWW 3500 – 2005

10

As(*)

SMEWW 3500 – 2005

11

Ba

SMEWW 3500 – 2005

12

B

SMEWW 4500 – 2005

13

Cd(*)

SMEWW 3500 – 2005

14

Cl-(*)

SMEWW 4500 –  2005

15

Cr(*)

SMEWW 3500 – 2005

16

Cu(*)

SMEWW 3500 – 2005

17

CN-(*)

TCVN 6181 – 1996

18

F-(*)

SMEWW 4500 – 2005

19

S2-(*)

EPA 376.2

20

Fe(*)

SMEWW 3500 –2005

21

Pb(*)

SMEWW 3500 – 2005

22

Mn(*)

SMEWW 3500 –  2005

23

Hg(*)

SMEWW 3112B – 2005

24

Mo

SMEWW 3500 –  2005

25

Ni(*)

SMEWW 3500 –  2005

26

NO3-(*)

SMEWW 4500 – 2005

27

NO2-(*)

TCVN 6178 – 1996

28

Se

SMEWW 3500 – 2005

29

Na(*)

SMEWW 3500 – 2005

30

SO42-(*)

SMEWW 4500 –  2005

31

Zn(*)

SMEWW 3500 – 2005

32

Chỉ số permanganat(*)

TCVN 6186 – 1996

33

Monocloramin

SMEWW 4500 – 2005

34

Cl2(*)

SMEWW 4500 – 2005

35

Formaldehyt

TK: AOAC 931.08 (2011)

36

Phenol và dẫn xuất phenol(*)

KTSK 21 – GC/MS

37

2,4,6 Triclorophenol

KTSK 21 – GC/MS

38

Cacbontetraclorua

KTSK 30 – GC/MS-HS

TK: EPA 5021A

39

Diclorometan

KTSK 30 – GC/MS-HS

TK: EPA 5021A

40

1,2 Dicloroetan

KTSK 30 – GC/MS-HS

TK: EPA 5021A

41

1,1,1 – Tricloroetan

KTSK 30 – GC/MS-HS

TK: EPA 5021A

42

Vinyl clorua

KTSK 30 – GC/MS-HS

TK: EPA 5021A

43

1,2 Dicloroeten

KTSK 30 – GC/MS-HS

TK: EPA 5021A

44

Tricloroeten

KTSK 30 – GC/MS-HS

TK: EPA 5021A

45

Tetracloroeten

KTSK 30 – GC/MS-HS

TK: EPA 5021A

46

Benzen

KTSK 30 – GC/MS-HS

TK: EPA 5021A

47

Toluen

KTSK 30 – GC/MS-HS

TK: EPA 5021A

48

Xylen

KTSK 30 – GC/MS-HS

TK: EPA 5021A

49

Ethyl Benzen

KTSK 30 – GC/MS-HS

TK: EPA 5021A

50

Styren

KTSK 30 – GC/MS-HS

TK: EPA 5021A

51

Benzo(a)pyren

KTSK 33 – GC/MS-HS

52

Monochlorobenzen

KTSK 30 – GC/MS-HS

TK: EPA 5021A

53

1,2 Diclorobenzen

KTSK 30 – GC/MS-HS

TK: EPA 5021A

54

1,4 Diclorobenzen

KTSK 30 – GC/MS-HS

TK: EPA 5021A

55

Triclorobenzen

KTSK 30 – GC/MS-HS

TK: EPA 5021A

56

Di (2 – etyl) adipate

KTSK 30 – GC/MS-HS

TK: EPA 5021A

57

Di (2 – etylhexyl) phtalat

KTSK 30 – GC/MS-HS

TK: EPA 5021A

58

Epiclohydrin

KTSK 30 – GC/MS-HS

TK: EPA 5021A

59

Hexacloro butadien

KTSK 30 – GC/MS-HS

TK: EPA 5021A

60

1,2 Dibromo – 3 Cloropropan

KTSK 30 – GC/MS-HS

TK: EPA 5021A

61

1,2 Dicloropropan

KTSK 30 – GC/MS-HS

TK: EPA 5021A

62

1,3 Dicloropropen

KTSK 30 – GC/MS-HS

TK: EPA 5021A

63

Bromoform

KTSK 30 – GC/MS-HS

TK: EPA 5021A

64

Dibromeclorometan

KTSK 30 – GC/MS-HS

TK: EPA 5021A

65

Bromodiclorometan

KTSK 30 – GC/MS-HS

TK: EPA 5021A

66

Cloroform

KTSK 30 – GC/MS-HS

TK: EPA 5021A

67

Cloral hydrat (tricloroacetaldehyt)

KTSK 30 – GC/MS-HS

TK: EPA 5021A

68

Dicloroacetonitril

KTSK 30 – GC/MS-HS

TK: EPA 5021A

69

Dibromoacetonitril

KTSK 30 – GC/MS-HS

TK: EPA 5021A

70

Tricloroacetonitril

KTSK 30 – GC/MS-HS

TK: EPA 5021A

71

Alachlor

KTSK 09 – GC/MS

TK: EPA 617

72

Aldrin/Dieldrin

KTSK 09 – GC/MS (TK: EPA 617)

73

Atrazine

KTSK 09 – GC/MS (TK: EPA 617)

74

Bentazone

KTSK 09 – GC/MS (TK: EPA 617)

75

Chlordane

KTSK 09 – GC/MS (TK: EPA 617)

76

Clorotoluron

KTSK 09 – GC/MS (TK: EPA 617)

77

DDT

KTSK 09 – GC/MS (TK: EPA 617)

78

Heptaclo và Heptaclo epoxit

KTSK 09 – GC/MS (TK: EPA 617)

79

Isoproturon

KTSK 09 – GC/MS (TK: EPA 617)

80

Lindane

KTSK 09 – GC/MS (TK: EPA 617)

81

MCPA

KTSK 09 – GC/MS (TK: EPA 617)

82

Methoxychlor

KTSK 09 – GC/MS (TK: EPA 617)

83

Methachlor

KTSK 09 – GC/MS (TK: EPA 617)

84

Molinate

KTSK 09 – GC/MS (TK: EPA 617)

85

Pendimetalin

KTSK 09 – GC/MS (TK: EPA 617)

86

Permethrin

KTSK 09 – GC/MS (TK: EPA 617)

87

Propanil

KTSK 09 – GC/MS (TK: EPA 617)

88

Simazine

KTSK 09 – GC/MS (TK: EPA 617)

89

Trifuralin

KTSK 09 – GC/MS (TK: EPA 617)

90

Dichloprop

KTSK 09 – GC/MS (TK: EPA 617)

91

Fenoprop

KTSK 09 – GC/MS (TK: EPA 617)

92

Mecoprop

KTSK 09 – GC/MS (TK: EPA 617)

93

Bromat

KTSK 64/IC

(TK: US EPA Method 300.0)

94

Clorit

KTSK 64/IC

(TK: US EPA Method 300.0)

95

Acid dicloroactic

IC (TK: US EPA Method 300.0)

96

Acid tricloroacetic

IC (TK: US EPA Method 300.0)

97

Aldicarb(*)

LC/MS/MS – TK.AOAC.2007.01

98

Carbofuran(*)

LC/MS/MS – TK.AOAC.2007.01

99

Acrylamide

LC/MS/MS – TK.AOAC.2007.01

100

Pentaclorophenol

KTSK 21 – GC/MS

101

Hexaclorobenzen

KTSK 09 – GC/MS

(TK: EPA 617)

102

2,4 – D

HPLC/UV (TK AOAC: 992.32)

103

2,4 – DB

AOAC 992.32 HPLC/UV

104

2,4,5 – T

AOAC 992.32 HPLC/UV

105

Cyano clorit

SMEWW 4500 – 2005

106

(Tính theo CN-)

ISO 9696 – 1992

107

Tổng hoạt độ phóng xạ α

ISO 9697 – 1992

108

Tổng hoạt độ phóng xạ β

TCVN 6187 – 2 : 1996

109

Coliforms(*)

TCVN 6187 – 2 : 1996

Dựa vào bảng chỉ tiêu chung ở trên, tùy thuộc vào nguồn nước đầu vào sử dụng doanh nghiệp phải kiểm nghiệm toàn bộ các chỉ tiêu trên hoặc chỉ một số chỉ tiêu cho phù hợp với yêu cầu cũng như tối ưu chi phí cho việc kiểm nghiệm.

Quy trình dịch vụ tư vấn và kiểm nghiệm mẫu nước ăn uống theo QCVN 01:2009/BYT tại Tâm Đức

quy-trinh-kiem-nghiem-san-pham-theo-qcvn 01-2009-byt-tam-duc.jpg

Hãy GỌI NGAY cho chúng tôi để được tư vấn MIỄN PHÍ 24/7 và cung cấp dịch vụ TỐT NHẤT! 

Tâm Đức luôn đồng hành cùng an toàn thực phẩm.

Chi tiết vui lòng liên hệ:

CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP CHẤT LƯỢNG  TÂM ĐỨC

Địa chỉ: 30 đường số 12, KP5, P. Hiệp Bình Chánh, Q. Thủ Đức, Tp.HCM

 

Điện thoại: 0845 68 11 88

Hotline ATTP: 0933.643.111

Phản ánh dịch vụ: 0932 888 518

 

Hotline CBSP:0983.643.111

Email: [email protected]

Website:  attptamduc.com | thietbithunghiem.com | congbohopquysanpham.net



 

 

 

Công ty Tâm Đức