Nước mắm theo cách hiểu thông thường là chất nước rỉ từ cá, tôm và một số động vật nước khác được ướp muối lâu ngày. Nó được sử dụng rộng rãi trong ẩm thực của các quốc gia Đông Nam Á như Việt Nam và Thái Lan, để làm nước chấm hoặc gia vị chế biến các món ăn. Tại miền nam Trung Quốc, nước mắm cũng được sử dụng, nhưng chỉ dùng để làm dầu hay gia vị trong các món súp và thịt hầm.
Công ty Tâm Đức hỗ trợ doanh nghiệm xét nghiệm nước mắm và các loại nước chấm pha sẵn trọn gói bao gồm tư vấn tiêu chuẩn chất lượng, xây dựng chỉ tiêu xét nghiệm, kỹ thuật tiến hành lấy mẫu xét nghiệm, ra kết quả nhanh chóng và chính xác…kết quả xét nghiệm được công nhận và có giá trị trong cả nước và Quốc tế.
Để hiểu rõ hơn về chỉ tiêu xét nghiệm nước mắm và các loại nước chấm pha sẵn, doanh nghiệp có thể tham khảo các chỉ tiêu sau:
STT
|
CHỈ TIÊU
|
PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM
|
CẢM QUAN VÀ CƠ LÝ
|
1.
|
Trạng Thái
|
Cảm quan
|
2.
|
Mùi
|
Cảm quan
|
3.
|
Vị
|
Cảm quan
|
4.
|
Màu sắc
|
Cảm quan
|
5.
|
Tạp chất nhìn thấy bằng mắt thường
|
Cảm quan
|
CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG CHÍNH
|
6.
|
Độ acid (theo acid acetic)(*)
|
TCVN 3702:2009
|
7.
|
Carbohydrate(*)
|
TCVN 4594:1988
|
8.
|
Muối (NaCl)(*)
|
TCVN 3701:2009
|
9.
|
Protein(*)
|
TCVN 3705:1990
|
10.
|
Nito ammoniac(*)
|
TCVN 3706:1990
|
11.
|
Nito acid amin(*)
|
TCVN 3708:1990
|
12.
|
Nito formol(*)
|
TCVN 3707:1990
|
13.
|
Hàm lượng chất khô(*)
|
FAO, 14/7, 1986
|
14.
|
Béo(*)
|
FAO, 14/7, 1986
|
15.
|
Nito amin(*)
|
TCVN 3707:1990
|
16.
|
Urê
|
TK. Appilication Note SSI – AP – LCMS 0277 – Shimadzu (LCMSMS)
|
17.
|
Histamine
|
TK. EZ : faast (LCMSMS)
|
18.
|
Acid amine
|
TK.EZ : faast (LCMSMS)
|
DƯ LƯỢNG NITRIT VÀ NITRAT
|
19.
|
Nitrit (NO2-)(*)
|
TK.TCVN 7767:2007
|
20.
|
Nitrat (NO3-)(*)
|
TK.TCVN 7767:2007
|
KIM LOẠI NẶNG
|
21.
|
Arsen (As)(*)
|
AOAC 986.15 (2011)
|
22.
|
Thủy ngân (Hg) (*)
|
AOAC 974.14 (2011)
|
23.
|
Cadimi (Cd) (*)
|
AOAC 999.11 (2011)
|
24.
|
Chì (Pb) (*)
|
AOAC 999.11 (2011)
|
ĐỘC TỐ NẤM MỐC
|
25.
|
Ochratoxin A
|
TK. AOAC 2000.03(LC/MS/MS)
|
26.
|
Aflatoxin Tổng
|
TK.AOAC 991.31 (LC/MS/MS)
|
27.
|
Aflatoxin/chất (B1, B2, G1, G2)
|
TK.AOAC 991.31(LC/MS/MS)
|
28.
|
Aflatoxin M1
|
TK. AOAC 986.16:2002 (HPLC-UV
|
29.
|
Deoxynivalenol (DON)
|
TK.AOAC 986.18 (LC/MS/MS)
|
VI SINH - Nước chấm nguồn gốc động vật
|
30.
|
Tổng số vi khuẩn hiếu khí *
|
TCVN 4884:2005
(ISO 4833:2003)
|
31.
|
Coliforms* (CFU)
|
AOAC 991.14 (3M Petrifilm)
|
32.
|
E.coli *(MPN)
|
TCVN 6846:2007
ISO 7251:2005
|
33.
|
Staphylococcus aureus*
|
AOAC 2003.11 (3M Petrifilm)
|
34.
|
Clostridium perfringens*
|
TCVN 4991:2005
ISO 7937:2004
|
35.
|
Salmonella spp *
|
TCVN 4829:2005
ISO 6579:2004
|
36.
|
V. parahaemolyticus*
|
TCVN 7905-1:2008
ISO 21872 -1:2007
|
VI SINH - Nước chấm nguồn gốc thực vật
|
37.
|
Tổng số vi khuẩn hiếu khí *
|
TCVN 4884:2005
(ISO 4833:2003)
|
38.
|
Coliforms* (CFU)
|
AOAC 991.14 (3M Petrifilm)
|
39.
|
E.coli *(MPN)
|
TCVN 6846:2007
ISO 7251:2005
|
40.
|
Staphylococcus aureus*
|
AOAC 2003.11 (3M Petrifilm)
|
41.
|
Clostridium perfringens*
|
TCVN 4991:2005
ISO 7937:2004
|
42.
|
Nấm men-Nấm mốc*
|
TCVN 8275-1:2010
ISO 21527-1:2008 (dạng lỏng)
|
43.
|
Salmonella spp *
|
TCVN 4829:2005
ISO 6579:2004
|
Dựa vào bảng chỉ tiêu chung ở trên, tùy thuộc vào mục đích kiểm nghiệm: Công bố chất lượng sản phẩm, xin giấy chứng nhận an toàn vệ sinh thực phẩm, giám sát chất lượng định kỳ, doanh nghiệp phải kiểm nghiệm toàn bộ các chỉ tiêu trên hoặc được giảm một số chỉ tiêu cho phù hợp với yêu cầu cũng như tối ưu chi phí cho việc kiểm nghiệm.
Quy trình dịch vụ tư vấn và kiểm nghiệm sản phẩm nước chấm - nước mắm - nước tương tại Tâm Đức
Hãy GỌI NGAY cho chúng tôi để được tư vấn MIỄN PHÍ 24/7 và cung cấp dịch vụ TỐT NHẤT!
Tâm Đức luôn đồng hành cùng an toàn thực phẩm.
Chi tiết vui lòng liên hệ: